Phong thủy chọn ngày đám cưới 2015 tiếp theo để chọn ngày cưới tốt để có được hạnh phúc, sống với nhau trọn đời là cần thiết. Cô dâu chú rể nào cũng muốn chọn ngày đám cưới cho mình tốt nhất để tổ chức cưới hỏi.
11. Tháng 11 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tuất - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
2 | 02/11/2015 | 21/9/2015 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
4 | 04/11/2015 | 23/9/2015 | Giáp Thân | Mậu Dần |
6 | 06/11/2015 | 25/9/2015 | Bính Tuất | Mậu Thìn |
CN | 08/11/2015 | 27/9/2015 | Mậu Tý | Bính Ngọ |
3 | 10/11/2015 | 29/9/2015 | Canh Dần | Nhâm Thân |
4 | 11/11/2015 | 30/9/2015 | Tân Mão | Quý Dậu |
7 | 14/11/2015 | 03/10/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
3 | 17/11/2015 | 06/10/2015 | Đinh Dâu | Ất Mão |
4 | 18/11/2015 | 07/10/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
6 | 20/11/2015 | 09/10/2015 | Canh Tý | Giáp Ngọ |
2 | 23/11/2015 | 12/10/2015 | Quý Mão | Tân Dậu |
3 | 24/11/2015 | 13/10/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
12. Tháng 12 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Hợi - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
4 | 02/12/2015 | 21/10/2015 | Nhâm Tý | Giáp Ngọ |
CN | 06/12/2015 | 25/10/2015 | Bính Thìn | Mậu Tuất |
3 | 15/12/2015 | 05/11/2015 | Kỷ Mùi | Ất Sửu |
7 | 19/12/2015 | 09/11/2015 | Kỷ Tỵ | Tân Hợi |
3 | 22/12/2015 | 12/11/2015 | Nhâm Thân | Bính Dần |
4 | 30/12/2015 | 20/11/2015 | Canh Thìn | Giáp Tuất |
5 | 31/12/2015 | 21/11/2015 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
Các lưu ý khi chọn giờ đại cát, tránh giờ xung
1. Giờ Sát chủ hàng tháng:
- Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần
- Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ
- Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân
- Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn
- Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu
- Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão
2. Giờ Thọ tử trong ngày ( trăm sự đều kỵ)
- Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)
- Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
- Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)
- Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
- Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
- Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
- Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
- Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
- Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)
- Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
- Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
- Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).
3. Các chú ý về việc chọn giờ khác:
Các cô dâu nên tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.
- Những sao tốt cho giờ:
Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh
- Những sao xấu cần tránh trong giờ:
Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình