Theo các chuyên gia phong thủy khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ là tốt nhất, Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của người xông nhà nên tương sinh với Năm Mậu Tuất 2018.
1 - Xông nhà - xông đất là gì?
Xông đất năm 2018 là phong tục lâu đời của người Việt, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một tết, nếu chọn tuổi xông nhà 2018 để mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn, hanh thông thì cả năm theo đó cũng được tốt lành, thuận lợi.
2 - Cách chọn người xông nhà năm 2018:
- Chọn tuổi xông đất phải là người tốt tính
Tìm người xông đất phải có tính cách cởi mở, khoan dung, tốt tính, đức độ thì với hợp tuổi xông nhà cũng như mở hàng đầu năm 2018.
- Chọn người xông nhà không được khó tính
Những người hợp tuổi xông nhà năm 2018 song khó tính thì chưa chắc gia chủ sẽ gặp nhiều điều tốt lành trong năm mới. Ngoài ra những ai tên hay khi xông đất cũng đem lại nhiều may mắn cho gia chủ.
- Xem tuổi xông đất phải hợp với tuổi của gia chủ
Xem tuổi xông đất thường phải có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Theo triết học Đông phương tuổi đẹp xông nhà năm 2018 sẽ giúp tăng tài khí, may mắn cho Gia chủ.
- Tự mình xông đất nhà mình có được không?
Trong thực tế thì có nhiều người vẫn tự xông nhà mình khi không tìm được người hợp tuổi, hoặc họ không quan trọng việc tìm người xông đất, mở hàng đầu năm 2018.
Đặc biệt: không nên chọn tuổi xông đất 2018 là những người mới có tang hay làm ăn thất bát.
CÁC TUỔI XÔNG NHÀ, XÔNG ĐẤT NĂM 2018.
( Đồng thời có thể, địa chỉ và người dùng của người xông nhà tương ứng với năm tết năm 2018 là tốt nhất)
1. Chủ nhà Tuổi Tý nên chọn người tuổi Thân, Thìn xông nhà là tốt nhất
2. Chủ nhà Tuổi Sửu nên chọn người tuổi Tỵ, Dậu xông nhà là tốt nhất
3. Chủ nhà tuổi Dần nên chọn người tuổi Ngọ, Tuất xông nhà là tốt nhất
4. Chủ nhà Tuổi Mão nên chọn người tuổi Hợi, Mùi xông nhà là tốt nhất
5. Chủ nhà Tuổi Thìn nên chọn Người Thân, Tý xông nhà là tốt nhất
6. Chủ nhật Tuổi Tỵ nên chọn người Dậu, Sử dụng nhà tốt nhất
7. Chủ nhà Tuổi Ngọ nên chọn người Dần, Tuất xông nhà là tốt nhất
8. Chủ nhà Tuổi Mùi nên chọn người Hợi, Mão xông nhà là tốt nhất
9. Chủ nhà Tuổi Thân nên chọn người già, Thìn xông nhà là tốt nhất
10. Chủ nhà Tuổi Dậu nên chọn người tuổi Tỵ, Sử dụng nhà tốt nhất
11. Chủ nhà Tuổi Tuất nên chọn người Dần, Ngọ xông nhà là tốt nhất
12. Chủ nhà Tuổi Hợi nên chọn người Mão, Mùi xông nhà là tốt nhất
* Gợi ý các năm sinh phù hợp với Gia đình để xông đất đầu năm Mậu Tuất ( Phần một):
Tuổi |
Can Chi |
Năm Sinh |
Xem Tuổi Xông Nhà Năm 2018 |
|
Tuổi Tý |
Canh Tý Mệnh: Bích Thượng Thổ |
Năm 1960 |
Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu phục khắc phục. Năm 1965 (Tuổi Ấu Táo - Phú Đăng Hỏa) 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 yếu tố bình thường và 0 sự kiện khắc nghiệt. Năm 1995 (Tuổi Ấu trùng - Sơn Đầu Hỏa) 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 yếu tố bình thường và điểm 0 điểm. Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) 8/12 điểm có 3 yếu tố chính, 2 nhân bình thường và 1 triệu chứng cứ. Năm 1985 (Tuổi Ấu Sửu - Hải Trung Kim) 8/12 điểm có 3 yếu tố chính, 2 nhân bình thường và 1 điểm yếu. |
|
Nhâm Tý Mệnh: Đường Đước Mộc |
Năm 1972 |
Năm 1997 (Tuổi Đinh Sửu - Giang Hạ Thủy) - 10/12 điểm có 4 yếu tố, 2 nhân bình thường và 0 triệu chứng khắc nghiệt. Năm 1949 (Tuổi Sử Dụng - Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 yếu tố bình thường và 0 sự kiện khắc nghiệt. Năm 1953 (Tuổi Thơ - Trường Lưu Thủy) - 9/12 điểm có 3 điểm trọng tâm, 3 điểm bình thường và điểm 0 điểm. Năm 1983 (Tuổi Quý Hợi - Đại Hải Thủy) - 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 nhân bình thường và 0 triệu chứng. Năm 1987 (Tuổi Đinh Mão - Lộ Trung Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố, 1 yếu tố bình thường và 1 điểm yếu. Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 yếu tố bình thường và 1 điểm yếu. Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố chính, 2 nhân bình thường và 1 triệu chứng. Năm 1965 (Tuổi Ấu Tỵ - Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố, 4 thường là bình thường và 0 sự kiện khắc nghiệt. Năm 1973 (Tuổi Sử Dụng - Tang Đố Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố chính, 4 thường và kết quả khắc phục 0. Năm 1974 (Tuổi Giáp Dần - Đại Khê Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 yếu tố bình thường và 1 triệu chứng. Năm 1982 (Tuổi Nhâm Tuất - Đại Hải Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 người bình thường và 1 triệu chứng chứng. Năm 1994 (Tuổi Giáp Tuất - Sơn Đầu Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 yếu tố bình thường và 1 điểm yếu. Năm 1995 (Tuổi Ấu Hợi - Sơn Đầu Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố, 4 thường thường và 0 vấn đề đau. Năm 1996 (Tuổi Bính Tý - Giang Hạ Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 người bình thường và 1 triệu chứng chứng. Năm 2004 (Tuổi Giáp Thân - Tuyền Trung Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 nhân bình thường và 1 triệu chứng. |
|
|
Giáp Tý Mệnh: Hải Trung Kim |
Năm 1984 |
Năm 1983 (Tuổi Quý Hợi - Đại Hải Thủy) - 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 nhân bình thường và 0 triệu chứng khắc. Năm 1996 (Tuổi Bính Tý - Giang Hạ Thủy) - 9/12 điểm có 3 yếu tố, 3 yếu tố bình thường và điểm 0 điểm. Năm 1997 (Tuổi Đinh Sửu - Giang Hạ Thủy) - 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 yếu tố bình thường và điểm 0 điểm.
Năm 1974 (Tuổi Giáp Dần - Đại Khê Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 yếu tố bình thường và 1 triệu chứng khắc. Năm 1982 (Tuổi Nhâm Tuất - Đại Hải Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 người bình thường và 1 triệu chứng khắc. Năm 1949 (Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 nhân bình thường và 1 điểm yếu. Năm 2004 (Tuổi Giáp Thân - Tuyền Trung Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 yếu tố bình thường và 1 triệu chứng cứ. |
||
Bính Tuất Mệnh: Giáng Hạ Thủy |
Năm 1996 |
Năm 1973(Tuổi Sử Dụng - Tang Đố Mộc) - 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 yếu tố bình thường và điểm 0 điểm. Năm 1951 (Tuổi Tân Mão - Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố chính, 2 người bình thường và 1 triệu chứng. Năm 1958 (Tuổi Mậu Tuất - Bình Định Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố chính, 4 thường và 0 điểm khôi phục. Năm 1997 (Tuổi Đinh Sửu - Giang Hạ Thủy) - 8/12 điểm có 2 yếu tố chính, 4 thường là bình thường và 0 vấn đề đau. |
||
Tuổi Sửu |
Tân Sửu Mệnh: Bích Thượng Thổ |
Năm 1961 |
Năm 1986 (Tuổi Bính Dần - Lộ Trung Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố, 2 yếu tố bình thường và 0 điểm yếu. Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp lệ, 3 yếu tố bình thường và 0 sự kiện khắc nghiệt. Năm 1949 (Tuổi Sử Dụng - Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp lệ, 3 yếu tố bình thường và 0 sự kiện khắc nghiệt. Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp lệ, 3 yếu tố bình thường và 0 phần khắc nghiệt. Năm 1963 (Tuổi Quý Kim - Kim Bạch Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 nhân bình thường và 1 triệu chứng khắc nghiệt. Năm 1965 (Tuổi Ấu Tỵ - Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 yếu tố bình thường và 1 triệu chứng khắc nghiệt. Năm 1996 (Tuổi Bính Tý - Giang Hạ Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố, 2 nhân bình thường và 1 triệu chứng khắc nghiệt. |
|
Quí Sửu Mệnh: Đường Đước Mộc |
Năm 1973 |
Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố, 2 nhân bình thường và 0 sự kiện khắc nghiệt. Năm 1953 (Tuổi Thơ - Trường Lưu Thủy) - 10/12 điểm có 4 yếu tố, 2 người bình thường và 0 triệu chứng. Năm 1965 (Tuổi Ấp Tỵ - Phú Đăng Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 thường lệ và 0 phần khắc nghiệt. Năm 1975 (Tuổi Ấp Mão - Đại Khê Thủy) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hình thành, 3 người bình thường và 0 triệu chứng. Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ - Thiện Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố, 1 yếu tố bình thường và 1 triệu chứng. Năm 1983 (Tuổi Quý Hợi - Đại Hải Thủy) - 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 nhân bình thường và 0 triệu chứng. Năm 1986 (Tuổi Bính Dần - Lộ Trung Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố chính, 3 thường lệ và 0 phần khắc nghiệt. Năm 1996 (Tuổi Bính Tý - Giang Hạ Thủy) - 9/12 điểm có 3 yếu tố, 3 yếu tố bình thường và điểm 0 điểm. Năm 1949 (Tuổi Sử Dụng - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố chính, 2 nhân bình thường và 1 triệu chứng. Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố, 4 thường thường và 0 vấn đề đau. Năm 1973 (Tuổi Quí Sửu - Tang Đố Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố chính, 4 thường và kết quả khắc phục 0. Năm 1974 (Tuổi Giáp Dần - Đại Khê Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu Chủ đề 2 và 2 tháng. |
|
|
Ất Sửu Mệnh: Hải Trung Kim |
Năm 1985 |
Năm 1953 (Tuổi ỵ - Trường Lưu Thủy) 10/12 điểm có 4 yếu tố, 2 yếu tố bình thường và 0 triệu chứng khắc nghiệt. Năm 1975 (Tuổi Ấp Mão - Đại Khê Thủy) 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp lệ, 3 yếu tố bình thường và 0 triệu chứng khắc nghiệt. Năm 1983 (Tuổi Quý Hợi - Đại Hải Thủy) 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp lệ, 3 yếu tố bình thường và 0 vấn đề đau. Năm 1996 (Tuổi Bính Tý - Giang Hạ Thủy) 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp lệ, 3 yếu tố bình thường và 0 phần khắc nghiệt. Năm 1997 (Tuổi Đinh Sửu - Giang Hạ Thủy) 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp lệ, 3 yếu tố bình thường và 0 phần khắc nghiệt. Năm 1960 (Tuổi Canh Tý - Bích Thượng Thổ) 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 triệu chứng khắc nghiệt. Năm 1974 (Tuổi Giáp Dần - Đại Khê Thủy) 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp lệ, 2 yếu tố bình thường và 1 triệu chứng khắc nghiệt. |